bathe /beið/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự tắm (ở hồ, sông, biển, bể bơi)
to go for a bathe → đi tắm (ở sông, biển...)
ngoại động từ
tắm, đầm mình (đen & bóng)
to bathe one's hands in blood → nhúng tay vào máu
face bathed in tears → mặt đầm đìa nước mắt
rửa, rửa sạch (vết thương, mắt...)
bao bọc, ở sát, tiếp giáp với; chảy qua (sông, biển...)
it is bathed on one side by the North Sea → một phía nó tiếp giáp với biển Bắc
làm ngập trong (ánh sáng)
room bathed in light → căn phòng ngập ánh sáng
nội động từ
tắm, đầm mình (ở hồ, sông, biển, bể bơi...)
Các câu ví dụ:
1. Remote 'mud' house claims architecture award Quirky design bathes Hanoi box house in light Cubism shines light on pottery studio Vietnamese architect Vo Trong Nghia has been named 2016 Prince Claus Laureate together with four other artists.
Xem tất cả câu ví dụ về bathe /beið/