ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ baring

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng baring


bar /bɑ:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  barơ (đơn vị áp suất)

danh từ


  thanh, thỏi
a bar of chocolate → thanh sôcôla
a bar of gold → thỏi vàng
  chấn song; then chắn (cửa)
  vật ngáng; cái ngáng đường (để thu thuế)
  cồn cát ngầm (ở cửa sông hay hải cảng)
  vạch ngang (ở trên huy chương)
  vạch đường kẻ
there was a bar of red across the western sky → có một vạch sáng đỏ trên trời về phía tây
  (âm nhạc) gạch nhịp; nhịp
  (kỹ thuật) thanh, cần
  (thể dục,thể thao) xà
bars → xà kép
  (pháp lý) sự kháng biện
  (pháp lý) vành móng ngựa, toà
to be tried at [the] → bị xử tại toà
the bar of public opinion → toà án dư luận
  (the bar) nghề luật sư
to be called to the bar; to go to the bar → trở thành luật sư
to read for the bar → học luật (để ra làm luật sư)
  quầy bán rượu
  sự trở ngại, sự cản trở (về tinh thần)

ngoại động từ


  cài, then (cửa)
  chặn (đường...), ngăn cản
  vạch đường kẻ
  cấm, cấm chỉ
  (từ lóng) ghét, không ưa (một người, một thói quen)
  (pháp lý) kháng biện
'expamle'>to bar in
  chặn (cửa) không cho ra
to bar out
  chặn (cửa) không cho vào
* giới từ
  trừ, trừ ra
=bar unforesner uncumstances → trừ những trường hợp bất thường
bar one → trừ một
bar nome → không trừ một ai

@bar
  (Tech) thanh, băng dải; dấu; barơ (đơn vị áp suất)

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…