barbecue /'bɑ:bikju:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lợn (bò, cừu) nướng (quay) cả con
vỉ để nướng (quay) cả con (lợn bò, cừu...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc liên hoan ngoài trời có quay lợn, bò, cừu cả con
sân phơi cà phê
ngoại động từ
nướng cả con, quay cả con (lợn bò, cừu...)
Các câu ví dụ:
1. Dishes here include rice, barbecue pork, curry fish balls, dim sum and drinks like Hong Kong lemon and milk tea.
Xem tất cả câu ví dụ về barbecue /'bɑ:bikju:/