backfire /'bæk'faie/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
đốt lửa chặn (cho một đám cháy khỏi lan hết cánh đồng cỏ)
(kỹ thuật) nổ sớm
đem lại kết quả ngược lại sự mong đợi
@backfire
(Tech) đánh lửa ngược; phá ngược; phản ứng ngược
Các câu ví dụ:
1. It could have backfired had Tottenham failed to take advantage but Kane showed his killer instinct with his side's first and third goals taking his league tally for the season to 24 - two more than Leicester's hitman Jamie Vardy.
Xem tất cả câu ví dụ về backfire /'bæk'faie/