ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ awakens

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng awakens


awaken /ə'weikən/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  thức giấc, thức dậy; thức, không ngủ
to lie awaken → nằm thức, nằm không ngủ
to try to keep awaken → còn thức nguyên, chưa ngủ; rát tỉnh táo, cảnh giác
  awaken to nhận ra, nhận thức ra, thấy rõ
to be fully awaken to the danger of the situation → nhận thấy rất rõ sự nguy hiểm của tình hình

động từ


  (như) awake ((thường) nghĩa bóng)

Các câu ví dụ:

1. Written and directed by Johnson, "Star Wars: The Last Jedi" -- the eighth installment in the franchise -- picks up where "The Force awakens" left off two years ago, with Rey (Daisy Ridley) looking to Luke to teach her about The Force.


Xem tất cả câu ví dụ về awaken /ə'weikən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…