audience /'ɔ:djəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
những người nghe, thính giả; người xem, khán giả; bạn đọc, độc giả
sự nghe
to give audience → lắng nghe
sự hội kiến, sự yết kiến; sự tiếp kiến
to grant an audience to somebody → tiếp kiến ai
to have an audience of (with) someone → hội kiến với ai
Các câu ví dụ:
1. Indie artists, many of whom charm young audiences with their simple clips and idiosyncratic, heartfelt songs, are now considered the right match for mainstream singers, who can command large financial resources and have established reputations.
Nghĩa của câu:Các nghệ sĩ indie, nhiều người trong số họ thu hút khán giả trẻ bằng những clip đơn giản và những bài hát chân thành, mang phong cách riêng, hiện được coi là đối tượng phù hợp với các ca sĩ chính thống, những người có thể sở hữu nguồn tài chính lớn và đã có danh tiếng.
2. The joint forces of indie and mainstream artists are thus hoped to yield well-balanced works to revitalize the local musical scene and attract more audiences.
Nghĩa của câu:Do đó, lực lượng chung của các nghệ sĩ indie và chính thống được hy vọng sẽ mang lại những tác phẩm cân bằng để phục hồi nền âm nhạc địa phương và thu hút nhiều khán giả hơn.
3. For many show organizers, what kind of music can be sold to Vietnamese audiences and at what price remains an unanswered question.
Nghĩa của câu:Đối với nhiều nhà tổ chức chương trình, loại nhạc nào có thể bán cho khán giả Việt Nam và với giá bao nhiêu vẫn là một câu hỏi chưa có lời giải.
4. In organizing musical festivals, professionalism means connecting the various players: organizers, artists, service providers, the media, audiences, sponsors, and cultural managers.
Nghĩa của câu:Trong việc tổ chức lễ hội âm nhạc, tính chuyên nghiệp có nghĩa là kết nối các đối tượng khác nhau: nhà tổ chức, nghệ sĩ, nhà cung cấp dịch vụ, giới truyền thông, khán giả, nhà tài trợ và nhà quản lý văn hóa.
5. " A few months ago it had been a horror show as audiences refrained from going to public venues, and cinemas and studios suffered huge losses.
Xem tất cả câu ví dụ về audience /'ɔ:djəns/