attend /ə'tend/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
dự, có mặt
to attend a meeting → dự một cuộc họp
chăm sóc, phục vụ, phục dịch
to attend a patient → chăm sóc người bệnh
đi theo, đi kèm, theo hầu, hộ tống
to attend somebody to the air port → đi theo ai ra sân bay
success attends hard work → thành công kèm theo sự làm việc tích cực; làm việc tích cực đem lại sự thành công
nội động từ
(+ at) dự, có mặt
to attend at a meeting → có mặt tại buổi họp
((thường) + to) chú trọng, chăm lo
to attend to one's work → chú trọng đến công việc của mình
to attend to the education of one's children → chăm lo đến việc giáo dục con cái
(+ on, upon) chăm sóc, phục vụ, phục dịch
to attend on (upon) someone → chăm sóc ai
Các câu ví dụ:
1. Those attending public events must stand to attention and sing in a solemn manner when the anthem is played.
Nghĩa của câu:Những người tham dự các sự kiện công cộng phải đứng chú ý và hát một cách trang trọng khi bài hát vang lên.
2. The analysis found that 98 percent Vietnamese children survive to the age of 5; a Vietnamese boy or girl attending school at the age of 4 can complete 12.
Nghĩa của câu:Phân tích cho thấy 98% trẻ em Việt Nam sống sót đến 5 tuổi; một cậu bé hay cô bé Việt Nam đi học ở tuổi 4 có thể hoàn thành lớp 12.
3. Hundreds of medical workers in Hanoi would be mobilized for the task to safeguard the government leaders and delegates attending the event, Khong Minh Tuan, deputy director of the Hanoi Center for Disease Control, said.
Nghĩa của câu:Ông Khổng Minh Tuấn, Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Hà Nội, cho biết hàng trăm nhân viên y tế tại Hà Nội sẽ được huy động để làm nhiệm vụ bảo vệ lãnh đạo chính phủ và các đại biểu tham dự sự kiện.
4. attending the ceremony with associates and partners, Dinh Xuan Cuong - vice chairman, CEO of APH said: "On behalf of An Phat Holdings, I am honored to receive Corporate Excellence Award from Enterprise Asia.
5. They were among 23 people attending a party at the restaurant on Ngo Quyen Street in Hai Duong Town, the capital of the namesake northern province, on July 31.
Xem tất cả câu ví dụ về attend /ə'tend/