ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ attendants

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng attendants


attendant /ə'tendənt/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  tham dự, có mặt
attendant crowd → đám đông có mặt
  đi theo, kèm theo
famine and its attendant diseases → nạn đói và những bệnh kèm theo nó
attendant circumstances → những trạng huống kèm theo
  (attendant on, upon) chăm sóc, phục vụ, phục dịch; theo hầu

danh từ


  người phục vụ; người theo hầu

Các câu ví dụ:

1. Immaculate-looking flight attendants who appear unruffled by the demands of a life spent in the air are part of the slick image sold by carriers -- but Hong Kong-based workers are not accepting that.

Nghĩa của câu:

Những nữ tiếp viên hàng không với vẻ ngoài không bị dao động bởi những đòi hỏi của cuộc sống bay bổng là một phần trong hình ảnh bóng bẩy của các hãng vận tải - nhưng những người lao động ở Hồng Kông không chấp nhận điều đó.


2. Venus Fung, whose experiences drove her to join and lead the Cabin attendants Union of Hong Kong, says airlines must teach workers on how to deal with harassment.

Nghĩa của câu:

Venus Fung, người có kinh nghiệm thúc đẩy cô gia nhập và lãnh đạo Liên đoàn Tiếp viên Tiếp viên của Hồng Kông, nói rằng các hãng hàng không phải dạy nhân viên cách đối phó với hành vi quấy rối.


3. Cathay Pacific announced in March it would introduce a trouser option for female attendants, ending a 70-year skirt rule.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 3, Cathay Pacific thông báo sẽ giới thiệu một lựa chọn quần dành cho nữ tiếp viên, chấm dứt quy định mặc váy kéo dài 70 năm.


4. Bikini backlash The complaints from attendants like Fung come as demands for change grow worldwide.

Nghĩa của câu:

Phản ứng dữ dội của bikini Những lời phàn nàn từ những tiếp viên như Fung xuất hiện khi nhu cầu thay đổi ngày càng tăng trên toàn thế giới.


5. The US-based Association of Flight attendants last year called on American airlines to "renounce the past objectification of flight attendants".

Nghĩa của câu:

Hiệp hội Tiếp viên Hàng không có trụ sở tại Mỹ năm ngoái đã kêu gọi các hãng hàng không Mỹ “từ bỏ thói quen phản đối quá khứ đối với tiếp viên hàng không”.


Xem tất cả câu ví dụ về attendant /ə'tendənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…