assure /ə'ʃuə/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm cho vững tâm, làm cho tin chắc
quả quyết, cam đoan
đảm bảo
hard work work usually assures success → chăm chỉ thường bảo đảm sự thành công
bảo hiểm
to assure one's life → bảo hiểm tính mệnh
Các câu ví dụ:
1. But he assures that it will only be temporary.
2. Hanh, the owner, assures me that clean, fast and 24/7 chicken feet businesses are thriving.
Xem tất cả câu ví dụ về assure /ə'ʃuə/