ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ assembly

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng assembly


assembly /ə'sembli/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cuộc họp
  hội đồng
the national assembly → quốc hội
  hội nghị lập pháp; (Mỹ) hội đồng lập pháp (ở một số bang)
  (quân sự) tiếng kèn tập hợp
  (kỹ thuật) sự lắp ráp; bộ phận lắp ráp

@assembly
  (Tech) lắp ráp, tổ hơp; dịch mã số (d)

@assembly
  sự tập hợp, kết cấu (nhiều linh kiện)
  control a. (máy tính) bàn điều khiển
  plug in a. kết cấu nhiều khối

Các câu ví dụ:

1. Vietnam has a "four pillar" leadership structure: the Party general secretary, the state president, the prime minister and the chairperson of the National assembly.

Nghĩa của câu:

Việt Nam có cơ cấu lãnh đạo "bốn trụ cột": Tổng bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng và Chủ tịch Quốc hội.


2. The National assembly deputies, in accessment of the President's work report in 2011-2016 period, have raised questions on the roles and activities of the President position.

Nghĩa của câu:

Các đại biểu Quốc hội khi tiếp cận Báo cáo công tác của Chủ tịch nước nhiệm kỳ 2011-2016 đã đặt câu hỏi về vai trò và hoạt động của Chủ tịch nước.


3. Thayer felt that the new Politburo should use the next four to five months to prepare for and hold elections to the National assembly to complete the process of leadership transition, losing no time to allocate assignments to its members.

Nghĩa của câu:

Thayer cảm thấy rằng Bộ Chính trị mới nên sử dụng bốn đến năm tháng tới để chuẩn bị và tổ chức các cuộc bầu cử Quốc hội để hoàn tất quá trình chuyển đổi lãnh đạo, không mất thời gian để phân bổ nhiệm vụ cho các thành viên.


4. At the National assembly, delegate Nguyen Ngoc Phuong of Quang Binh Province raised concern about Vietnamese firms’ inability to enter the bidding due to their lack of finances and domestic banks’ reluctance to lend.

Nghĩa của câu:

Tại Quốc hội, đại biểu Nguyễn Ngọc Phương, tỉnh Quảng Bình nêu quan ngại về việc các doanh nghiệp Việt Nam không thể tham gia đấu thầu do thiếu tài chính và các ngân hàng trong nước ngại cho vay.


5. "Several state officials speed up their corruption rate in terms of both frequency and scale at the twilight of their terms, making a sprint to operate the last dredging boats," Tien said at a National assembly (NA) meeting on November 17, 2015.

Nghĩa của câu:

"Một số quan chức nhà nước đã đẩy nhanh tốc độ tham nhũng cả về tần suất và quy mô vào thời điểm chạng vạng của nhiệm kỳ, tạo ra một cuộc chạy nước rút để vận hành những chiếc tàu nạo vét cuối cùng", ông Tiến nói tại một kỳ họp Quốc hội (QH) ngày 17/11/2015.


Xem tất cả câu ví dụ về assembly /ə'sembli/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…