arrange /ə'reindʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn
arrange in alphabetical order → sắp xếp theo thứ tự abc
to arrange a room → sửa soạn căn phòng
to arrange one's hair → chải (vuốt) tóc cho gọn gàng tề chỉnh
thu xếp; chuẩn bị
to arrange a meeting → thu xếp cuộc gặp gỡ
to arrange a marriage → thu xếp việc cưới xin
dàn xếp, hoà giải (một cuộc cãi nhau...)
cải biên, soạn lại
to arrange a piece of music → cải biên một bản nhạc
to arrange a play for broadcasting → soạn lại một vở kịch để phát thanh
(toán học) chỉnh hợp
(kỹ thuật) lắp ráp
(quân sự) sắp xếp thành hàng ngũ chỉnh tề
nội động từ
thu xếp; chuẩn bị
to arrange to come early → thu xếp để đến sớm
dàn xếp, đồng ý, thoả thuận
to arrange with somebody about something → dàn xếp với ai vấn đề gì; đồng ý với ai cái gì
(quân sự) đứng thành hàng ngũ chỉnh tề
@arrange
sắp xếp
Các câu ví dụ:
1. Protest organiser WildAid, a conservation group, released an online clip showing Maxims arranging shark fins from whale or basking sharks for a banquet of 200 people.
Nghĩa của câu:Nhà tổ chức biểu tình WildAid, một nhóm bảo tồn, đã phát hành một đoạn clip trực tuyến cho thấy Maxims sắp xếp vây cá mập từ cá voi hoặc đánh cá mập cho bữa tiệc 200 người.
2. As the syndicate was arranging another round of human-smuggling activities, police from Hong Kong and the mainland swooped into action on Wednesday.
3. Several district-level governments in Xian have started arranging grocery deliveries to peoples' homes, or setting up temporary booths in large residential compounds selling fresh produce, the city government said on Wednesday.
Xem tất cả câu ví dụ về arrange /ə'reindʤ/