army /'ɑ:mi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
quân đội
regular army → quân chính quy
standing army → quân thường trực
to enter (go into, join) the army → vào quân đội, nhập ngũ
đoàn, đám đông, nhiều vô số
an army of workers → một đoàn công nhân
Các câu ví dụ:
1. The armies Rifle Meet is an annual rifle, pistol and machine gun competition between Southeast Asian army forces that made its debut in Malaysia in 1991.
Nghĩa của câu:Armies Rifle Meet là cuộc thi súng trường, súng lục và súng máy thường niên giữa các lực lượng quân đội Đông Nam Á, lần đầu tiên ra mắt tại Malaysia vào năm 1991.
Xem tất cả câu ví dụ về army /'ɑ:mi/