ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ argumentative

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng argumentative


argumentative /,ɑ:gju'mentətiv/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  thích tranh cãi, hay cãi lẽ
  để tranh cãi, để tranh luận
  có lý, có luận chứng, lôgíc

Các câu ví dụ:

1. "Muong Thanh TV" labels its videos "folk comedies" for portraying the supposed argumentative, dumb and sexually explicit daily lives of ethnic minorities.

Nghĩa của câu:

"Mường Thanh TV" gắn nhãn các video của mình là "phim hài dân gian" vì miêu tả cuộc sống hàng ngày được cho là gây tranh cãi, ngu ngốc và khiêu dâm của người dân tộc thiểu số.


Xem tất cả câu ví dụ về argumentative /,ɑ:gju'mentətiv/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…