Câu ví dụ:
Apple weathers anti-U.
Nghĩa của câu:weathers
Ý nghĩa
@weather /'weθə/
* danh từ
- thời tiết, tiết trời
=bad weather+ thời tiết xấu, trời xấu
=heavy weather+ (hàng hải) trời bão
- bản thông báo thời tiết (đăng trên báo)
!to keep one's weather eye open
- cảnh giác đề phòng
!to make heavy weather of
- khổ vì, điêu đứng vì
!under the weather
- khó ở, hơi mệt['weðə]
* ngoại động từ
- dầm mưa dãi gió; để nắng mưa làm hỏng; phơi nắng phơi sương
=rocks weathered by mind and water+ đá bị gió mưa làm mòn
- (hàng hải) thừa gió vượt qua, căng buồm vượt qua (một mũi đất); vượt qua (cơn bão)
- (nghĩa bóng) vượt qua, chiến thắng
=to weather one's difficulties+ khắc phục (vượt) khó khăn
- (thương nghiệp) làm giả sắc cũ, làm giả nước cũ
=to weather a bronzed statue+ làm giả sắc cũ một bức tượng đồng
* nội động từ
- mòn, rã ra, đổi màu (vì gió mưa)
!to weather through
- thoát khỏi, khắc phục được, vượt được