appearance /ə'piərəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra
to make one's first appearance → mới xuất đầu lộ diện, mới ra mặt
to put in an appearance → có mặt, đến cho có mặt một lát (ở buổi lễ...)
(pháp lý) sự trình diện, sự ra hầu toà
sự xuất bản (sách)
diện mạo, dáng điệu, tướng mạo, phong thái
a man of good appearance → người có diện mạo tốt
bề ngoài, thể diện
one should not judge by appearances → không nên xét đoán theo bề ngoài
to save (keep up) appearances → giữ thể diện
to all appearance → theo biểu hiện bề ngoài
to assume (put on) the appearance of innocence → làm ra vẻ ngây thơ
ma quỷ
Các câu ví dụ:
1. Smartphones had yet to make an appearance, and I did not have anything to record the scenes.
Nghĩa của câu:Điện thoại thông minh vẫn chưa xuất hiện và tôi không có bất cứ thứ gì để ghi lại cảnh.
2. In this foodie haven, one item makes only an occasional appearance on menus and on plates - rice.
Nghĩa của câu:Ở thiên đường ẩm thực này, một món chỉ thỉnh thoảng xuất hiện trên thực đơn và trên đĩa - cơm.
3. Overtime, vermicelli versions of com hen have made an appearance.
Nghĩa của câu:Theo thời gian, các phiên bản bún com hen đã xuất hiện.
4. Chien said he is practicing for his first appearance at the event since new rules from this year cut the time for each shot from 40 seconds to 30 seconds.
Nghĩa của câu:Chiến cho biết anh đang tập luyện cho lần đầu tiên xuất hiện tại sự kiện này vì quy định mới từ năm nay cắt giảm thời gian cho mỗi lượt bắn từ 40 giây xuống còn 30 giây.
5. He made an appearance at a charity fund raising banquet in Ho Chi Minh city on Tuesday.
Nghĩa của câu:Anh ấy đã xuất hiện trong một bữa tiệc gây quỹ từ thiện ở thành phố Hồ Chí Minh vào thứ Ba.
Xem tất cả câu ví dụ về appearance /ə'piərəns/