appeal /ə'pi:l/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự kêu gọi; lời kêu gọi
lời thỉnh cầu, sự cầu khẩn
with a look of appeal → với vẻ cầu khẩn
to make an appeal to someone's generossity → cầu đến lòng rộng lượng của ai, kêu gọi lòng rộng lượng của ai
(pháp lý) sự chống án; quyền chống án
to lodge an appeal; to give notice of appeal → đưa đơn chống án
'expamle'>Court of Appeal
toà thượng thẩm
sức lôi cuốn, sức quyến rũ
=to have appeal → có sức lôi cuốn, có sức quyến rũ
to appeal to the country
(xem) country
Các câu ví dụ:
1. They have appealed to victims to help identify the culprits, Vietnam News Agency quoted a police source as saying.
Nghĩa của câu:Họ đã kêu gọi các nạn nhân giúp xác định thủ phạm, Thông tấn xã Việt Nam dẫn lời một nguồn tin cảnh sát cho biết.
2. National Assembly Chairwoman Nguyen Thi Kim Ngan appealed for calm, saying the patriotism of people had been misused by certain extreme elements.
3. 1 kg of cocaine from Brazil to Vietnam, although she appealed the sentence.
Xem tất cả câu ví dụ về appeal /ə'pi:l/