anything /'eniθiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
& đại từvật gì, việc gì (trong câu phủ định và câu hỏi)
have you anything to drink? → anh có gì để uống không?
is there anything to do? → có việc gì làm không?
he doesn't do anything → hắn không làm gì hết
without doing anything whatever → không làm một việc gì hết
bất cứ việc gì, bất cứ vật gì (trong câu khẳng định)
anything you like → bất cứ cái gì mà anh thích
anything else → bất cứ vật nào khác
if anything should happen to him → nếu có việc gì xảy ra cho nó
anything but → là bất cứ cái gì chỉ trừ; không... chút nào
he is anything but a coward → hắn có thể là bất cứ cái gì chỉ trừ là một thằng hèn
he is anything but good → hắn không tốt chút nào
if anything → có thể, có lẽ, có thế chăng
if anything, he is worse than yesterday → có thể là sức khoẻ của anh ta hôm nay còn kém hôm qua
'expamle'>like anything
(thông tục) hết sức, vô cùng, cực kỳ
=to run like anything → chạy hết tốc lực
to work like anything → làm việc hết sức mình
Các câu ví dụ:
1. Smartphones had yet to make an appearance, and I did not have anything to record the scenes.
Nghĩa của câu:Điện thoại thông minh vẫn chưa xuất hiện và tôi không có bất cứ thứ gì để ghi lại cảnh.
2. About a kilometer from the street near Saigon’s iconic Ben Thanh Market, Duc’s sugarcane and smoothie stand also struggles to sell anything.
Nghĩa của câu:Cách con đường gần chợ Bến Thành biểu tượng của Sài Gòn khoảng một km, quầy sinh tố mía của anh Đức cũng chật vật không bán được gì.
3. She added that she didn't know there was anything wrong with the content of the leaflets.
Nghĩa của câu:Cô ấy nói thêm rằng cô ấy không biết có bất cứ điều gì sai trái với nội dung của tờ rơi.
4. "The Dot Property Southeast Asia Awards presentation ceremony and Winners Party was an event unlike anything the industry has ever seen.
Nghĩa của câu:"Lễ trao giải Dot Property Southeast Asia Awards và Tiệc Người chiến thắng là một sự kiện không giống như bất cứ điều gì mà ngành công nghiệp từng thấy.
5. The smartphone hasn't come out yet, and I don't have anything to record the scene with.
Xem tất cả câu ví dụ về anything /'eniθiɳ/