ex. Game, Music, Video, Photography

and Australia, Hanoi had the highest office yield with 8.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ yield. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

and Australia, Hanoi had the highest office yield with 8.

Nghĩa của câu:

yield


Ý nghĩa

@yield /ji:ld/
* danh từ
- sản lượng, hoa lợi (thửa ruộng); hiệu suất (máy...)
=in full yield+ có hiệu suất cao; đang sinh lợi nhiều
- (tài chính) lợi nhuận, lợi tức
- (kỹ thuật) sự cong, sự oằn
* ngoại động từ
- (nông nghiệp) sản xuất, sản ra, mang lại
=a tree yields fruit+ cây sinh ra quả
=this land yields good crops+ miếng đất này mang lại thu hoạch tốt
- (tài chính) sinh lợi
=to yield 10%+ sinh lợi 10 qịu nhường lại cho, nhượng lại cho
=to yield precedence to+ nhường bước cho
=to yield submission+ chịu khuất phục
=to yield consent+ bằng lòng
- chịu thua, chịu nhường
=to yield a point in a debate+ chịu thua một điểm trong một cuộc tranh luận
- (quân sự) giao, chuyển giao
* nội động từ
- (nông nghiệp); (tài chính) sinh lợi
- đầu hàng, quy phục, hàng phục, khuất phục
=to be determined never to yield+ cương quyết không đầu hàng
=to yield to force+ khuất phục trước sức mạnh
- chịu thua, chịu lép, nhường
=to yield to none+ chẳng nhường ai, không chịu thua ai
- cong, oằn
=to yield under a weight+ cong (oằn) dưới sức nặng
!to yield up
- bỏ
=to yield oneself up to+ dấn thân vào
!to yield up the ghost
- chết

@yield
- cho; tiến hành

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…