amend /ə'mend/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
sửa cho tốt hơn, làm cho tốt hơn; cải thiện
to amend one's way of living → sửa đổi lối sống
bồi bổ, cải tạo (đất)
to amend land → bồi bổ đất
sửa đổi, thay đổi (văn kiện pháp lý); bổ sung (chỗ thiếu sót, sai lầm trong một văn kiện...)
to amend a law → bổ sung một đạo luật
nội động từ
trở nên tốt hơn, cải tà quy chánh
(từ cổ,nghĩa cổ) bình phục, hồi phục sức khoẻ
@amend
(Tech) tu chính (đ)
Các câu ví dụ:
1. Though the amended law has been passed and will take effect from January 1, 2022, specific regulations and guidance on sorting trash and applying the fee are yet to be determined by the Ministry of Natural Resources and Environment.
Nghĩa của câu:Mặc dù luật sửa đổi đã được thông qua và có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2022, các quy định và hướng dẫn cụ thể về phân loại rác và áp dụng mức phí vẫn chưa được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác định.
2. In March this year, Vietnam Environment Administration (VEA), the consulting arm of the environment ministry, suggested applying the pay-as-you-throw model to the amended law.
Nghĩa của câu:Vào tháng 3 năm nay, Tổng cục Môi trường Việt Nam (VEA), đơn vị tư vấn của Bộ Môi trường, đã đề xuất áp dụng mô hình trả lương vào luật sửa đổi.
3. National Assembly deputies approved of the amended Law on Press.
4. Photo: Giang Huy The approval of the amended press law was backed by 442 of the 493 deputies who cast their votes on April 5.
5. The new amended press law specifies that print, transmissions and broadcasts will not be subjected to censorship before publishing.
Xem tất cả câu ví dụ về amend /ə'mend/