aluminum /ə'ljuminəm/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) aluminium
Các câu ví dụ:
1. Ho Nghia Dung, president of the Vietnam Steel Association (VSA), has requested three government bodies to officially respond to the “absurd” 25 percent steel tariff on steel imports and 10 percent tariff on aluminum products imposed by U.
Nghĩa của câu:Ông Hồ Nghĩa Dũng, Chủ tịch Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA), đã yêu cầu ba cơ quan chính phủ chính thức phản ứng về mức thuế 25% “vô lý” đối với thép nhập khẩu và 10% đối với sản phẩm nhôm do U.
2. The air bricks on the louver system are made of aluminum and arranged in irregular patterns that facilitates ventilation and lets light in without the heat.
Nghĩa của câu:Các viên gạch không khí trên hệ thống cửa gió được làm bằng nhôm và được sắp xếp theo các mô hình không đều nhau, tạo điều kiện thông gió và cho ánh sáng vào mà không bị nóng.
3. The interesting feature here is that fishermen sell their catch by the aluminum basin.
Nghĩa của câu:Điểm thú vị ở đây là ngư dân bán sản phẩm đánh bắt được bằng bồn nhôm.
4. " At Mui Ne fishing village, fishermen sell their catch by the aluminum basin.
Nghĩa của câu:“Ở làng chài Mũi Né, ngư dân bán cá đánh bắt bằng bồn nhôm.
5. Lam Van Dong and his wife have been traveling to the most suburban parts of Phu Xuyen, an outlying district of Hanoi, and nearby areas with their kiln to cook scrap aluminum and transform it into pots since 1994.
Xem tất cả câu ví dụ về aluminum /ə'ljuminəm/