already /ɔ:l'redi/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
đã, rồi; đã... rồi
Các câu ví dụ:
1. Vietnam already exports a small volume of avocados to the European Union, but has not yet managed to enter the U.
Nghĩa của câu:Việt Nam đã xuất khẩu một lượng nhỏ bơ sang Liên minh Châu Âu, nhưng vẫn chưa vào được Hoa Kỳ.
2. Ngu Hanh Son District Radio Station has already briefed the Authority of Radio Frequency Management, but only reported the matter to the local government on Monday morning, according to Liem.
Nghĩa của câu:Đài Truyền thanh quận Ngũ Hành Sơn đã thông báo với Cục Quản lý tần số vô tuyến điện nhưng chỉ báo cáo sự việc với chính quyền địa phương vào sáng thứ Hai, theo ông Liêm.
3. Chinese Foreign Minister Wang Yi urged all parties on Thursday not to heighten tensions on the Korean peninsula and said China had already clearly condemned North Korea's latest missile test.
Nghĩa của câu:Bộ trưởng Ngoại giao Trung Quốc Vương Nghị hôm thứ Năm kêu gọi tất cả các bên không gia tăng căng thẳng trên bán đảo Triều Tiên và cho biết Trung Quốc đã lên án rõ ràng vụ thử tên lửa mới nhất của Triều Tiên.
4. Across the street from her stand, a popular cafe chain has already enticed youngsters.
Nghĩa của câu:Bên kia đường từ quầy của cô ấy, một chuỗi quán cà phê nổi tiếng đã thu hút giới trẻ.
5. "Laughter based on distorted truths and hurt is unacceptable and should not be encouraged, especially as ethnic minorities already face large scale negative prejudice," ISEE stated via Facebook.
Nghĩa của câu:"Tiếng cười dựa trên sự thật bị bóp méo và sự tổn thương là không thể chấp nhận được và không nên được khuyến khích, đặc biệt là khi các dân tộc thiểu số đã phải đối mặt với định kiến tiêu cực quy mô lớn", ISEE tuyên bố trên Facebook.
Xem tất cả câu ví dụ về already /ɔ:l'redi/