ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ allegiance

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng allegiance


allegiance /ə'li:dʤəns/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lòng trung thành (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to pledge full allegiance to the country → nguyện hoàn toàn trung thành với tổ quốc
to take the oath of allegiance → nguyện trung thành
  bổn phận đối với vua, bổn phận đối với chính phủ (của người dân)

Các câu ví dụ:

1. In a posting on its web site, MSNBC said Mateen swore allegiance to Islamic State leader Abu Bakr al-Baghdadi.


2. "As leader of the al Qaeda organization for jihad, I extend my pledge of allegiance once again, the approach of Osama to invite the Muslim nation to support the Islamic Emirate," al-Zawahri said in a 14 minute recording.


Xem tất cả câu ví dụ về allegiance /ə'li:dʤəns/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…