alert /ə'lə:t/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
tỉnh táo, cảnh giác
linh lợi, nhanh nhẹn, nhanh nhẫu, hoạt bát
danh từ
sự báo động, sự báo nguy
to put on the alert → đặt trong tình trạng báo động
sự báo động phòng không; thời gian báo động phòng không
sự cảnh giác, sự đề phòng
to be on the alert → cảnh giác đề phòng
@alert
(Tech) báo động (d/đ); cảnh giác (tt)
Các câu ví dụ:
1. Countries are coping by putting in place heat action plans and early warning systems, drawing on lessons from the tsunami alerting system set up after the 2004 Indian Ocean earthquake and tsunami, which killed about 250,000 people.
Xem tất cả câu ví dụ về alert /ə'lə:t/