albeit /ɔ:l'bi:it/
Phát âm
Ý nghĩa
* liên từ
(từ cổ,nghĩa cổ) mặc dù, dù, dẫu
he tried albeit without success → anh ta vẫn cố gắng mặc dù không thành công
* liên từ
(từ cổ,nghĩa cổ) mặc dù, dù, dẫu
he tried albeit without success → anh ta vẫn cố gắng mặc dù không thành công