aggravate /'ægrəveit/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm trầm trọng thêm, làm nặng thêm, làm nguy ngập thêm, làm xấu thêm
to aggravate an illeness → làm cho bệnh nặng thêm
to aggravate a sitnation → làm cho tình hình thêm trầm trọng
(thông tục) làm bực mình, làm phát cáu, làm cho tức, chọc tức
Các câu ví dụ:
1. Two men are in custody on charges of murder as well as aggravated robbery and damaging property in a case investigators are treating as anti-Semitic.
Xem tất cả câu ví dụ về aggravate /'ægrəveit/