ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ afloat

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng afloat


afloat /ə'flout/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ

& phó từ
  nổi lênh đênh (trên mặt nước), lơ lửng (trên) không)
  trên biển, trên tàu thuỷ
life afloat → cuộc sống trên biển
  ngập nước
the ship sank slowly until the decks were afloat → con tàu chìm dần cho tới khi ngập nước
  lan truyền đi (tin đồn)
there is a rumour afloat that → có tin đồn rằng
  thịnh vượng, hoạt động sôi nổi
concern is now fairly afloat → công việc kinh doanh hiện nay rất thịnh vượng
  hết nợ, sạch mợ, không mắc nợ ai
  đang lưu hành
  không ổn định, trôi nổi

Các câu ví dụ:

1. Trying to keep the store afloat after his wife's death last year, he began closing for a few hours at night and was threatened with fines.


Xem tất cả câu ví dụ về afloat /ə'flout/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…