ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ advocate

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng advocate


advocate /'ædvəkit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người biện hộ, người bào chữa, người bênh vực; luật sư, thầy cãi
  người chủ trương; người tán thành, người ủng hộ
an advocate of peace → người chủ trương hoà bình
the advocates of socialism → những người tán thành chủ nghĩa xã hội

ngoại động từ


  biện hộ, bào chữa
  chủ trương; tán thành, ủng hộ

Các câu ví dụ:

1. I do not advocate a selfish lifestyle in which people only care about their own interests without thinking about the community and its future.


2. According to media reports Sunday, the research institutes will not "hide in the ivory tower" but advocate the incorporation of Xi thought in all aspects of daily life.


Xem tất cả câu ví dụ về advocate /'ædvəkit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…