add /æd/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
((thường) + up, together) cộng
thêm vào, làm tăng thêm
add some more hot water to your tea → cho thêm ít nước nóng nữa vào tách trà của anh
music added to our joy → âm nhạc làm tăng thêm niềm vui của chúng ta
nói thêm
he added that → anh ta nói thêm rằng
(+ in) kế vào, tính vào, gộp vào
to add fuel to the fire
(xem) fire
to add insult to injury
miệng chửi tay đấm
@add
(Tech) cộng; thêm vào, cộng thêm, tăng cường, bổ sung
@add
cộng vào, thêm vào, bổ sung
a. together, a. up cộng lại lấy tổng
Các câu ví dụ:
1. "A search operation is continuing for the 22 people," a South Korean foreign ministry official in Seoul said by telephone, adding eight of the missing are South Korean nationals and 14 are Filipinos.
Nghĩa của câu:Một quan chức Bộ Ngoại giao Hàn Quốc tại Seoul cho biết qua điện thoại, cho biết thêm 8 người mất tích là công dân Hàn Quốc và 14 người Philippines.
2. Foreign countries prefer clinker import over cement due to cost differences, researchers said, adding that the trend will continue to shape Vietnam’s cement exports in the future.
Nghĩa của câu:Các nhà nghiên cứu cho biết, nước ngoài thích nhập khẩu clinker hơn xi măng do chênh lệch chi phí, đồng thời cho biết thêm rằng xu hướng này sẽ tiếp tục định hình xuất khẩu xi măng của Việt Nam trong tương lai.
3. "This is the worst-case scenario among those set out by the city," Tan said, adding the most affected fields are services, transport and tourism, followed by shoes, textiles, clothing and food processing.
Nghĩa của câu:“Đây là trường hợp xấu nhất mà thành phố đề ra”, ông Tan nói và cho biết thêm các lĩnh vực bị ảnh hưởng nhiều nhất là dịch vụ, vận tải và du lịch, sau đó là giày dép, dệt may và chế biến thực phẩm.
4. This dietary preference is tarnishing Hanoi’s image as “civilized and modern, ” the statement says, adding, “the city wants people to see the value in treating animals humanely.
Nghĩa của câu:Sở thích ăn uống này đang làm lu mờ hình ảnh của Hà Nội là “văn minh và hiện đại”, tuyên bố cho biết thêm, “thành phố muốn mọi người thấy giá trị của việc đối xử nhân đạo với động vật.
5. The signs did not specifically warn about alligators, a Disney spokeswoman said, adding that the company would review the situation.
Nghĩa của câu:Người phát ngôn của Disney cho biết các dấu hiệu không cảnh báo cụ thể về cá sấu, đồng thời cho biết thêm rằng công ty sẽ xem xét tình hình.
Xem tất cả câu ví dụ về add /æd/