ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ adapting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng adapting


adapt /ə'dæpt/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  tra vào, lắp vào
to adapt one thing to another → tra vật này vào vật kia
  phỏng theo, sửa lại cho hợp
difficult books are often adapted for use in schools → những sách khó thường được sửa lại cho hợp với trường học
a play adapted from a novel → một vở kịch phỏng theo một cuốn tiểu thuyết
a novel adapted for the stage → một cuốn tiểu thuyết được sửa lại để đưa lên sân khấu
  làm thích nghi, làm thích ứng
to adapt onself to circumstances → thích nghi với hoàn cảnh

nội động từ


  thích nghi (với môi trường...)

Các câu ví dụ:

1. Yet Iceland still has no national strategy in place for adapting to climate change impacts, including melting glaciers.


2. "adapting to aging could be especially challenging for Asia, as populations living at relatively low per capita income levels in many parts of the region are rapidly becoming old," the report said.


Xem tất cả câu ví dụ về adapt /ə'dæpt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…