according /ə'kɔ:diɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
(+ to) theo, y theo
(+ as) tuỳ, tuỳ theo
each one is commended according as his merits → mỗi người đều được khen thưởng tuỳ theo công lao của mình
Các câu ví dụ:
1. according to investigators, Kim said his son and daughter-in-law did not "give him money and treated him without respect.
Nghĩa của câu:Theo các nhà điều tra, Kim cho biết con trai và con dâu của ông không “đưa tiền cho ông ta và đối xử không tôn trọng với ông ta.
2. The fashion garments industry, estimated at $5 billion in 2018, is expected to reach $7 billion by 2023, according to Vietnamese retail group Seedcom.
Nghĩa của câu:Theo tập đoàn bán lẻ Việt Nam Seedcom, ngành hàng may mặc thời trang ước tính đạt 5 tỷ USD vào năm 2018 và dự kiến sẽ đạt 7 tỷ USD vào năm 2023.
3. according to the patient’s family, the man has been diagnosed with schizophrenia for 30 years.
Nghĩa của câu:Theo người nhà bệnh nhân, người đàn ông này được chẩn đoán mắc bệnh tâm thần phân liệt đã 30 năm.
4. Vietnam’s cement market last year recorded strong growth thanks to robust export activities, according to a recent report.
Nghĩa của câu:Thị trường xi măng Việt Nam năm ngoái ghi nhận sự tăng trưởng mạnh mẽ nhờ hoạt động xuất khẩu mạnh mẽ, theo một báo cáo gần đây.
5. 3 million tons in 2017, marking three years of increasing growth, according to the Vietnam Cement Report 2018 published by StoxPlus, a financial and business information corporation in Vietnam.
Nghĩa của câu:3 triệu tấn vào năm 2017, đánh dấu ba năm tăng trưởng không ngừng, theo Báo cáo Xi măng Việt Nam 2018 do StoxPlus, một công ty thông tin tài chính và kinh doanh tại Việt Nam công bố.
Xem tất cả câu ví dụ về according /ə'kɔ:diɳ/