accompany /ə'kʌmpəni/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
đi theo, đi cùng, đi kèm, hộ tống
phụ thêm, kèm theo
(âm nhạc) đệm (đàn, nhạc)
Các câu ví dụ:
1. He came up with the idea of travelling with this special friend after receiving a teddy bear from a cousin who thought he should have someone or… something to accompany him on his solo adventures.
Xem tất cả câu ví dụ về accompany /ə'kʌmpəni/