ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ accompany

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng accompany


accompany /ə'kʌmpəni/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  đi theo, đi cùng, đi kèm, hộ tống
  phụ thêm, kèm theo
  (âm nhạc) đệm (đàn, nhạc)

Các câu ví dụ:

1. He came up with the idea of travelling with this special friend after receiving a teddy bear from a cousin who thought he should have someone or… something to accompany him on his solo adventures.


Xem tất cả câu ví dụ về accompany /ə'kʌmpəni/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…