accede /æk'si:d/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
đồng ý, tán thành, thừa nhận, bằng lòng
to accede to an apinion → đồng ý với một ý kiến
to accede to a policy → tán thành một chính sách
lên (ngôi), nhậm (chức)
to accede to the throne → lên ngôi
to accede to an office → nhậm chức
gia nhập, tham gia
to acceden to a party → gia nhập một đảng phái
to accede to a treaty → tham gia một hiệp ước (bằng cách chính thức tuyên bố chấp thuận)
Các câu ví dụ:
1. Some Cuban Americans said Havana was simply acceding to demands that it should have acceded to long ago, like allowing them home without a special procedure.
Nghĩa của câu:Một số người Mỹ gốc Cuba cho biết Havana chỉ đơn giản là đáp ứng các yêu cầu mà lẽ ra họ phải gia nhập từ lâu, như cho phép họ về nhà mà không cần thủ tục đặc biệt.
Xem tất cả câu ví dụ về accede /æk'si:d/