abundance /ə'bʌndəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự nhiều, sự giàu có, sự phong phú; sự thừa thãi, sự dư dật
to live in abundance → sống dư dật
sự dạt dào (tình cảm, cảm xúc)
abundance of the heart → sự dạt dào tình cảm
tình trạng rất đông người
Các câu ví dụ:
1. In addition to high winds, fires were stoked by an abundance of thick brush and other vegetation left tinder dry by a summer of hot, dry weather and months with little or no rainfall.
Xem tất cả câu ví dụ về abundance /ə'bʌndəns/