ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ above

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng above


above /ə'bʌv/

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  trên đầu, trên đỉnh đầu
clouds are drifting above → mây đang bay trên đỉnh đầu
  ở trên
as was started above → như đã nói rõ ở trên
as was remarked above → như đã nhận xét ở trên
  trên thiên đường
  lên trên; ngược dòng (sông); lên gác
a staircase leading above → cầu thang lên gác
you will find a bridge above → đi ngược dòng sông anh sẽ thấy một cái cầu
  trên, hơn
they were all men of fifty and above → họ tất cả đều năm mươi và trên năm mươi tuổi
over and above → hơn nữa, vả lại, ngoài ra
* giới từ
  ở trên
the plane was above the clouds → máy bay ở trên mây
  quá, vượt, cao hơn
this work is above my capacity → công việc này quá khả năng tôi
he is above all the other boys in his class → nó vượt tất cả những đứa trẻ khác trong lớp
  trên, hơn
to value independence and freedom above all → quý độc lập và tự do hơn tất cả
above all → trước hết là, trước nhất là, trước tiên là
'expamle'>above oneself
  lên mặt
  phởn, bốc
=to keep one's head above water → giữ cho mình được an toàn; giữ khỏi mang công mắc nợ

tính từ


  ở trên, kể trên, nói trên
the above facts → những sự việc kể trên
the above statements → những lời phát biểu ở trên

danh từ


  the above cái ở trên; điều kể trên; điều nói trên

@above
  ở trên, cao hơn

Các câu ví dụ:

1. 4 million unregistered household businesses that match the above definition, he said, adding that this far exceeds the 810,000 figure of the government.

Nghĩa của câu:

Ông cho biết thêm, 4 triệu hộ kinh doanh hộ gia đình chưa đăng ký phù hợp với định nghĩa trên, đồng thời cho biết thêm rằng con số này vượt xa con số 810.000 của chính phủ.


2. aircraft carrier and soared above the disputed South China Sea, as its admiral vowed that the mighty ship's presence was proof America still had regional clout.

Nghĩa của câu:

hàng không mẫu hạm và bay lên phía trên Biển Đông đang tranh chấp, như lời đô đốc của nó tuyên bố rằng sự hiện diện của con tàu hùng mạnh là bằng chứng Mỹ vẫn có ảnh hưởng trong khu vực.


3. Since 2017 Hanoi has been providing free colorectal cancer screening for people aged 40 and above through their health insurance, and hundreds of thousands have benefited so far.

Nghĩa của câu:

Từ năm 2017, Hà Nội đã thực hiện khám sàng lọc ung thư đại trực tràng miễn phí cho người từ 40 tuổi trở lên thông qua bảo hiểm y tế và đến nay đã có hàng trăm nghìn người được hưởng lợi.


4. In fact, Vietnam's human capital score is above many of the world power-house economies like Russia with 0.

Nghĩa của câu:

Trên thực tế, điểm số vốn con người của Việt Nam cao hơn nhiều nền kinh tế cường quốc thế giới như Nga với con số 0.


5. In Southeast Asia, Vietnam ranked above Brunei (56th), Malaysia (62nd), Thailand (63rd), Indonesia (96th), the Philippines (103rd), Cambodia (118th), Myanmar (120th), Laos (126th) and Timor-Leste (128th).

Nghĩa của câu:

Trong khu vực Đông Nam Á, Việt Nam xếp trên Brunei (thứ 56), Malaysia (thứ 62), Thái Lan (thứ 63), Indonesia (thứ 96), Philippines (thứ 103), Campuchia (thứ 118), Myanmar (thứ 120), Lào (thứ 126) và Timor- Leste (thứ 128).


Xem tất cả câu ví dụ về above /ə'bʌv/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…