ex. Game, Music, Video, Photography

8 percent in October, ending a run of six straight monthly rises, according to FAO.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ fao. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

8 percent in October, ending a run of six straight monthly rises, according to fao.

Nghĩa của câu:

FAO


Ý nghĩa

@FAO
- (Econ) Xem FOOD AND AGRICULTURE ORGANIZATION.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…